Thép đóng tàu là gì?
Thép đóng tàu là loại thép tấm cán nóng, được thiết kế và sản xuất theo các tiêu chuẩn nghiêm ngặt phục vụ ngành công nghiệp đóng tàu biển, tàu sông, giàn khoan và các công trình trên biển.
Khái niệm và đặc điểm cơ bản
Thép tấm đóng tàu có hình dạng tấm lớn, độ dày từ 5mm trở lên, được sản xuất để chịu lực, chịu ăn mòn và va đập mạnh trong điều kiện khắc nghiệt như môi trường nước mặn hoặc áp suất cao dưới đáy biển. Bề mặt thép thường được xử lý kỹ càng để chống rỉ và tăng độ bám khi sơn phủ bảo vệ.
Phân loại theo tiêu chuẩn
Trên thị trường hiện nay, thép tấm đóng tàu được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế như:
-
JIS G3101 (Nhật Bản)
-
ASTM A131 (Hoa Kỳ)
-
EN 10025 (Châu Âu)
-
Các tiêu chuẩn phân loại tàu như: BV, ABS, LR, DNV, KR, NK
Mác thép phổ biến gồm: A36, AH36, DH36, mỗi loại tương ứng với cấp độ bền và khả năng chịu nhiệt độ thấp khác nhau.
Ứng dụng trong ngành công nghiệp
Thép tấm đóng tàu là vật liệu quan trọng trong ngành đóng tàu và các công trình biển, đặc biệt là trong việc chế tạo các phần chịu lực chính của tàu và các kết cấu ngoài khơi. Thép tấm đóng tàu được sử dụng rộng rãi để làm thân tàu, sàn tàu và boong tàu, đảm bảo độ bền vững và khả năng chống lại môi trường khắc nghiệt trên biển.
Ngoài ra, loại thép này còn được ứng dụng trong việc xây dựng các giàn khoan ngoài khơi, giúp các cấu trúc này có khả năng chống chịu cao với sóng biển và điều kiện khí hậu thay đổi. Thép đóng tàu cũng đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng các công trình cảng biển và xưởng đóng tàu, nơi yêu cầu độ bền vượt trội. Các hạng mục phụ trợ như trụ chống, vách ngăn và bồn chứa cũng được chế tạo từ thép đóng tàu để đảm bảo sự an toàn và hiệu quả trong các hoạt động trên biển.
Thông số kỹ thuật và độ dày phổ biến của thép tấm đóng tàu
Khi lựa chọn thép tấm cho tàu thuyền, yếu tố kích thước và trọng lượng đóng vai trò quan trọng trong việc tính toán tải trọng và chi phí thi công.
Kích thước tiêu chuẩn
Thép tấm đóng tàu có nhiều quy cách tùy theo nhà sản xuất:
-
Độ dày: từ 5mm đến 100mm
-
Chiều rộng: từ 1500mm đến 2500mm
-
Chiều dài: phổ biến từ 6000mm đến 12000mm
Các kích thước này có thể gia công theo yêu cầu của từng công trình.
Trọng lượng và cách tính
Công thức tính trọng lượng thép tấm:
Trọng lượng (kg) = Chiều dài (m) × Chiều rộng (m) × Độ dày (mm) × 7.85
Ví dụ: Một tấm thép AH36 có kích thước 6m x 2m x 10mm sẽ có trọng lượng khoảng 942kg.
Ưu điểm vượt trội của thép tấm đóng tàu
Thép tấm đóng tàu không chỉ được sản xuất theo tiêu chuẩn chặt chẽ mà còn mang nhiều đặc tính ưu việt, phục vụ trực tiếp cho ngành công nghiệp nặng.
Độ bền cao, chịu lực tốt
Với giới hạn bền kéo và giới hạn chảy cao, thép tấm đóng tàu đảm bảo chịu được tải trọng lớn và va đập mạnh, phù hợp với điều kiện làm việc trên biển có sóng gió và rung chấn thường xuyên.
Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa
Các loại thép như AH36 hay DH36 được thiết kế chuyên biệt để chịu ăn mòn, có thể được phủ sơn epoxy hoặc mạ kẽm để tăng tuổi thọ trong môi trường nước biển giàu muối và độ ẩm cao.
Dễ dàng cắt gọt, hàn nối và gia công
Thép tấm cho ngành đóng tàu được chọn lựa sao cho phù hợp với các công nghệ cắt CNC, plasma và laser, giúp tiết kiệm thời gian gia công và đảm bảo tính chính xác của các chi tiết kỹ thuật.
Bảng giá thép đóng tàu
Thép đóng tàu là vật liệu không thể thiếu trong ngành công nghiệp đóng tàu và các công trình biển. Để đáp ứng nhu cầu của thị trường, các loại thép đóng tàu thường được sản xuất với nhiều mác thép và độ dày khác nhau, phù hợp với từng yêu cầu cụ thể.
Dưới đây là bảng giá thép đóng tàu cho các loại thép phổ biến, được phân chia theo độ dày và mác thép, giúp người tiêu dùng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp. Mức giá của thép đóng tàu có thể thay đổi theo thời gian và địa điểm cung cấp, vì vậy, việc tham khảo thông tin từ các nhà phân phối uy tín là điều cần thiết để đảm bảo giá cả hợp lý và chất lượng sản phẩm tốt nhất.
Bảng giá theo mác thép và độ dày
Mác thép | Độ dày (mm) | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) | Giá (VNĐ/kg) | Giá (VNĐ/tấm) |
---|---|---|---|---|---|
SS400/A36/Q345 | 3 | 1500 x 6000 | 211.95 | 14,200 | 3,009,690 |
SS400/A36/Q345 | 4 | 1500 x 6000 | 282.60 | 14,200 | 4,012,920 |
SS400/A36/Q345 | 5 | 1500 x 6000 | 353.25 | 14,200 | 5,016,150 |
SS400/A36/Q345 | 6 | 1500 x 6000 | 423.90 | 14,200 | 6,019,380 |
SS400/A36/Q345 | 8 | 1500 x 6000 | 565.20 | 14,200 | 8,025,840 |
SS400/A36/Q345 | 10 | 1500 x 6000 | 706.50 | 14,200 | 10,032,300 |
SS400/A36/Q345 | 12 | 1500 x 6000 | 847.80 | 14,200 | 12,038,760 |
SS400/A36/Q345 | 14 | 1500 x 6000 | 989.10 | 14,200 | 14,045,220 |
SS400/A36/Q345 | 16 | 1500 x 6000 | 1,130.40 | 14,200 | 16,051,680 |
SS400/A36/Q345 | 18 | 1500 x 6000 | 1,271.70 | 14,200 | 18,058,140 |
SS400/A36/Q345 | 20 | 1500 x 6000 | 1,413.00 | 14,200 | 20,064,600 |
SS400/A36/Q345 | 5 | 2000 x 6000 | 471.00 | 14,800 | 6,970,800 |
SS400/A36/Q345 | 6 | 2000 x 6000 | 565.20 | 14,800 | 8,364,960 |
SS400/A36/Q345 | 8 | 2000 x 6000 | 753.60 | 14,800 | 11,153,280 |
SS400/A36/Q345 | 10 | 2000 x 6000 | 942.00 | 14,800 | 13,941,600 |
SS400/A36/Q345 | 12 | 2000 x 6000 | 1,130.40 | 14,800 | 16,729,920 |
SS400/A36/Q345 | 14 | 2000 x 6000 | 1,318.80 | 14,800 | 19,518,240 |
SS400/A36/Q345 | 16 | 2000 x 6000 | 1,507.20 | 14,800 | 22,306,560 |
SS400/A36/Q345 | 18 | 2000 x 6000 | 1,695.60 | 14,800 | 25,094,880 |
SS400/A36/Q345 | 20 | 2000 x 6000 | 1,884.00 | 14,800 | 27,883,200 |
SS400/A36/Q345 | 22 | 2000 x 6000 | 2,072.40 | 14,800 | 30,671,520 |
SS400/A36/Q345 | 25 | 2000 x 6000 | 2,355.00 | 14,800 | 34,854,000 |
SS400/A36/Q345 | 28 | 2000 x 6000 | 2,637.60 | 14,800 | 39,036,480 |
SS400/A36/Q345 | 30 | 2000 x 6000 | 2,826.00 | 14,800 | 41,824,800 |
SS400/A36/Q345 | 32 | 2000 x 6000 | 3,014.40 | 14,800 | 44,613,120 |
SS400/A36/Q345 | 35 | 2000 x 6000 | 3,297.00 | 14,800 | 48,795,600 |
Giá có thể thay đổi theo thời điểm, khối lượng đặt hàng và đơn vị cung ứng. Để nhận báo giá chính xác và nhanh nhất, quý khách vui lòng liên hệ 0909.595.783 hoặc tham khảo thêm bài viết giá thép nhập khẩu mới cập nhật ngày hôm nay.
Vì sao nên chọn mua thép tấm đóng tàu tại Thép Huy Phát?
Công Ty TNHH TMDV Thép Huy Phát là một trong những doanh nghiệp uy tín hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp vật tư thép phục vụ ngành đóng tàu, kết cấu thép và xây dựng công nghiệp.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế, đầy đủ CO – CQ
Tất cả thép tấm đóng tàu do Huy Phát cung cấp đều có chứng nhận xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ), đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe từ nhà máy đến công trình.
Giá cả cạnh tranh – chính sách ưu đãi linh hoạt
Chúng tôi luôn đưa ra chính sách giá tối ưu nhất cho từng loại thép và từng quy cách, kèm theo chính sách chiết khấu cho khách hàng mua số lượng lớn, khách hàng thi công công trình lớn.
Giao hàng tận nơi – Hỗ trợ kỹ thuật miễn phí
Với hệ thống kho bãi rộng khắp và đội xe vận tải linh hoạt, Huy Phát hỗ trợ giao hàng nhanh chóng đến tận công trình. Đội ngũ kỹ thuật viên chuyên ngành sẵn sàng tư vấn chọn loại thép phù hợp với yêu cầu của từng loại tàu.
Thông tin mua thép đóng tàu uy tín
Công Ty TNHH TMDV Thép Huy Phát chuyên phân phối thép tấm đóng tàu chất lượng cao, nhập khẩu từ các nhà máy uy tín tại Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản và Nga. Với phương châm “Uy tín – Giá tốt – Giao hàng đúng hẹn”, chúng tôi đã và đang là đối tác tin cậy của hàng trăm công ty đóng tàu và nhà thầu xây dựng trên toàn quốc.
Thông tin liên hệ:
-
Số điện thoại: 0909.595.783
-
Gmail: theptam.net@gmail.com
-
Địa chỉ: 113/19/2 Tân Chánh Hiệp 03 – Tân Chánh Hiệp – Quận 12 – TP. HCM