Thép hình là gì và ứng dụng trong thực tế
Thép hình là nhóm vật liệu kim loại được sản xuất với tiết diện cố định theo các hình dạng như chữ I, H, U, V, L,… thường dùng trong xây dựng kết cấu, cầu đường, nhà xưởng, kết cấu chịu lực và ngành cơ khí nặng. Các sản phẩm thép hình thường được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế như JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), TCVN (Việt Nam), với độ bền cao, khả năng chịu tải lớn và tuổi thọ vượt trội.
Các loại thép hình phổ biến
-
Thép hình I: Có tiết diện giống chữ I, thường dùng làm dầm, cột chịu lực chính.
-
Thép hình H: Giống chữ H, bản cánh rộng, dùng cho kết cấu lớn, cầu vượt, nhà thép tiền chế.
-
Thép hình U: Hình chữ U, dùng làm khung, giằng, thanh phụ trong các hệ thống kết cấu.
-
Thép góc V, L: Có hình dạng chữ V hoặc L, thường dùng để gia cố, liên kết các phần tử kết cấu.
-
Thép chữ T: Thường dùng cho các kết cấu phụ hoặc nơi có yêu cầu thẩm mỹ.
Tại sao cần tính trọng lượng thép hình chính xác?
Việc xác định đúng trọng lượng thép hình không chỉ là yếu tố kỹ thuật, mà còn là yếu tố kinh tế và vận hành thiết yếu trong toàn bộ chuỗi xây dựng – từ dự toán, thi công cho đến nghiệm thu và bảo trì.
Tối ưu chi phí và dự toán vật tư
Trọng lượng ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành mua vật liệu. Tính đúng trọng lượng giúp đơn vị thi công kiểm soát khối lượng mua vào, hạn chế phát sinh, lãng phí vật tư hoặc tồn kho không cần thiết.
Đảm bảo tính an toàn kết cấu
Các kết cấu chịu lực phải được thiết kế dựa trên tải trọng thực tế. Việc sử dụng sai trọng lượng có thể dẫn đến sai lệch trong tính toán lực, dẫn đến rủi ro về kết cấu hoặc thậm chí gây mất an toàn công trình.
Phục vụ tính toán vận chuyển và thi công
Trọng lượng ảnh hưởng đến việc sắp xếp phương tiện vận chuyển, máy móc cẩu lắp và kế hoạch triển khai thi công tại công trường.
Cách tính trọng lượng thép hình
Để xác định trọng lượng của một cây thép hình bất kỳ, bạn cần biết chiều dài, tiết diện và khối lượng riêng của vật liệu (thép cacbon thông thường là 7.850 kg/m³).
Công thức tính trọng lượng thép hình
Công thức tiêu chuẩn:
Trọng lượng (kg) = 7.850 × diện tích mặt cắt (m²) × chiều dài (m)
Trong đó:
-
7.850: khối lượng riêng của thép cacbon theo đơn vị kg/m³
-
Diện tích mặt cắt: có thể tra từ catalogue hoặc bảng barem kỹ thuật
-
Chiều dài: thường là 6m hoặc 12m tùy sản phẩm
Ví dụ: Một cây thép hình I200 có diện tích mặt cắt khoảng 24,3 cm² = 0,00243 m², dài 6m:
Trọng lượng ≈ 7.850 × 0,00243 × 6 ≈ 114,5 kg
Bảng giá trọng lượng thép hình
Dưới đây là bảng trọng lượng tiêu chuẩn của các loại thép hình, được áp dụng rộng rãi trong thực tế thi công và sản xuất. Trọng lượng được tính theo đơn vị kg/m, đồng thời quy đổi sẵn cho cây 6m và 12m, tiện lợi cho người dùng tra cứu nhanh.
Thép hình I
Loại thép I | Khối lượng (kg/m) | Trọng lượng cây 6m (kg) | Trọng lượng cây 12m (kg) |
---|---|---|---|
I100 | 8.1 | 48.6 | 97.2 |
I150 | 14.0 | 84.0 | 168.0 |
I200 | 21.3 | 127.8 | 255.6 |
I300 | 36.7 | 220.2 | 440.4 |
Thép hình H
Loại thép H | Khối lượng (kg/m) | Trọng lượng cây 6m (kg) | Trọng lượng cây 12m (kg) |
---|---|---|---|
H100 | 17.2 | 103.2 | 206.4 |
H200 | 31.5 | 189.0 | 378.0 |
H300 | 56.2 | 337.2 | 674.4 |
H400 | 92.4 | 554.4 | 1.108,8 |
Thép hình U, V, L
Loại thép | Khối lượng (kg/m) | Trọng lượng cây 6m (kg) | Trọng lượng cây 12m (kg) |
---|---|---|---|
U100 | 10.6 | 63.6 | 127.2 |
V50x50x5 | 4.1 | 24.6 | 49.2 |
L75x75x6 | 8.9 | 53.4 | 106.8 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến trọng lượng thực tế của thép hình
Trọng lượng lý thuyết và trọng lượng thực tế của thép hình có thể chênh lệch do nhiều yếu tố. Điều này cần được lưu ý khi lập kế hoạch mua vật tư hoặc cân đối tài chính công trình.
Dung sai sản xuất và sai số kỹ thuật
Mỗi nhà máy sản xuất thép đều có ngưỡng sai số kỹ thuật được phép, thường nằm trong khoảng ±5%. Điều này khiến cùng một loại thép, nhưng mỗi lô hàng có thể có trọng lượng khác nhau.
Mạ kẽm, lớp sơn, phủ chống gỉ
Các lớp mạ kẽm nhúng nóng, sơn epoxy, hoặc phủ bảo vệ có thể làm tăng trọng lượng tổng của sản phẩm. Trong các dự án cầu đường hoặc công trình ven biển, sai số do lớp phủ có thể lên đến 3–7%.
Độ ẩm, bụi bẩn hoặc vật liệu đi kèm
Nếu lưu kho lâu ngày, thép có thể hấp thụ độ ẩm hoặc dính bụi, dầu mỡ làm thay đổi khối lượng khi cân thực tế. Điều này ảnh hưởng đến cân đối đơn hàng hoặc báo giá theo tấn.
Mua thép hình uy tín ở đâu uy tín?
Công Ty TNHH TMDV Thép Huy Phát là một trong những nhà cung cấp thép hình hàng đầu tại TP.HCM và các tỉnh phía Nam, chuyên phân phối các loại thép I, H, U, V, L theo tiêu chuẩn kỹ thuật cao, đúng barem, đúng quy cách.
-
Cam kết hàng mới 100%, có chứng chỉ CO, CQ đầy đủ
-
Nhập khẩu và nội địa từ các thương hiệu uy tín: POSCO, SS400, A36,…
-
Đơn giá cạnh tranh – chiết khấu cao cho công trình lớn
-
Giao hàng nhanh, đúng hẹn, hỗ trợ vận chuyển toàn quốc
-
Đội ngũ kỹ thuật tư vấn miễn phí, chuyên nghiệp
Thông tin liên hệ mua hàng
-
Số điện thoại: 0909.595.783
-
Gmail: theptam.net@gmail.com
Quý khách cần tra bảng trọng lượng thép hình chi tiết, đặt hàng số lượng lớn hoặc báo giá từng loại cụ thể – hãy gọi ngay để được tư vấn và hỗ trợ trực tiếp từ đội ngũ chuyên viên kỹ thuật của Thép Huy Phát.