Thép Hộp
Sản phẩm thép hộp ngày càng được ưa chuộng trong xây dựng, cơ khí, hạ tầng và công nghiệp bởi tính bền vững, thẩm mỹ và hiệu quả kinh tế cao. Khi nhu cầu sử dụng thép hộp tăng mạnh, việc tìm kiếm đơn vị cung cấp uy tín, giá cả minh bạch, sản phẩm đúng chuẩn là điều tối quan trọng.
Công Ty TNHH TMDV Thép Huy Phát, hotline 0909.595.783, là địa chỉ tin cậy với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối sắt thép, cam kết mang đến cho khách hàng sự an tâm cả về chất lượng lẫn dịch vụ.
Phân loại các loại thép hộp phổ biến trên thị trường
Thép hộp là vật liệu dạng rỗng có tiết diện hình vuông hoặc chữ nhật, thường được sử dụng trong xây dựng khung kết cấu, chế tạo máy móc, nội thất và các hạng mục kỹ thuật khác. Dưới đây là các loại thép hộp đang được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay.
Thép hộp vuông
Thép hộp vuông là loại có tiết diện 4 cạnh bằng nhau, thường dùng để làm khung nhà thép, cột trụ, giàn giáo, khung bàn ghế hoặc kết cấu chịu lực. Loại thép này mang lại tính thẩm mỹ cao nhờ hình dáng cân đối, dễ thi công và lắp đặt.
Thép hộp vuông có kích thước đa dạng, từ 12x12mm đến 300x300mm, độ dày từ 0.7mm đến 10mm. Đây là loại sản phẩm thông dụng nhất trong các công trình dân dụng và công nghiệp nhẹ.
Thép hộp chữ nhật
Loại này có hình dáng dài và hẹp hơn thép hộp vuông, thường được ứng dụng trong các chi tiết cần chịu lực theo phương dọc hoặc làm lan can, khung xe, kết cấu cầu thang. Với tỷ lệ chiều dài và chiều rộng khác nhau, thép hộp chữ nhật giúp tối ưu diện tích và tăng độ vững chắc cho hạng mục.
Kích thước thông thường từ 10x20mm đến 200x400mm, với độ dày tương tự như thép hộp vuông.
Thép hộp đen
Thép hộp đen là sản phẩm không được mạ kẽm, có bề mặt màu xanh đen do lớp oxit tạo ra trong quá trình sản xuất. Mặc dù giá thành thấp hơn, thép hộp đen vẫn đảm bảo khả năng chịu lực tốt và thích hợp cho các công trình trong nhà hoặc ít tiếp xúc với môi trường ăn mòn.
Thép hộp đen thường được dùng trong nội thất, chế tạo cơ khí, khung cửa, giàn khung tạm…
Thép hộp mạ kẽm
Khác với thép đen, thép hộp mạ kẽm được phủ một lớp kẽm bên ngoài nhằm tăng khả năng chống gỉ và kéo dài tuổi thọ. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình ngoài trời, vùng ven biển hoặc khu vực có độ ẩm cao.
Ngoài khả năng chống ăn mòn, lớp kẽm còn tạo ra vẻ sáng bóng, giúp tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng
Đây là dòng thép hộp cao cấp, được mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng. So với mạ kẽm điện phân, lớp phủ của thép nhúng nóng dày và bền hơn, chịu được môi trường khắc nghiệt như công trình cầu cảng, hệ thống điện ngoài trời, nhà thép tiền chế.
Tiêu chuẩn và chất lượng sản phẩm
Chất lượng thép hộp phụ thuộc vào quy trình sản xuất, nguồn nguyên liệu và tiêu chuẩn kiểm định. Hầu hết các sản phẩm phân phối bởi Huy Phát đều đạt các tiêu chuẩn quốc tế.
Thép hộp đạt tiêu chuẩn nào
-
ASTM (Mỹ) – đảm bảo khả năng chịu lực và độ bền kéo
-
JIS (Nhật) – ưu tiên độ bền, tính ổn định khi hàn và mạ
-
TCVN (Việt Nam) – phù hợp các công trình nội địa
Nhà máy sản xuất uy tín
-
Hòa Phát: chất lượng ổn định, giá tốt
-
Ngọc Đức Phát: chuyên mạ kẽm đạt tiêu chuẩn JIS
-
Việt Đức: đa dạng mẫu mã, giao hàng nhanh
Quy cách, kích thước và trọng lượng thép hộp
Mỗi loại thép hộp đều có thông số kỹ thuật khác nhau phù hợp với từng mục đích sử dụng. Việc nắm rõ quy cách giúp khách hàng tính toán chi phí và chọn đúng loại vật liệu.
Kích thước tiêu chuẩn
-
Thép hộp vuông: 12x12mm đến 300x300mm
-
Thép hộp chữ nhật: 10x20mm đến 200x400mm
-
Chiều dài phổ biến: 6m/thanh
Độ dày phổ biến
Độ dày từ 0.7mm đến 10mm, trong đó các loại phổ thông dùng trong dân dụng thường từ 1.2mm đến 3.0mm.
Bảng tra trọng lượng theo kích thước
Một thanh thép hộp vuông 50x50x2.0mm, dài 6m, có trọng lượng xấp xỉ 17.7 kg. Việc tra bảng trọng lượng giúp tính toán khối lượng và chi phí vận chuyển chính xác.
Ưu điểm và ứng dụng của thép hộp
Với những đặc tính nổi trội cả về cơ lý và tính ứng dụng, thép hộp đã và đang trở thành lựa chọn không thể thiếu trong các công trình hiện đại. Không chỉ đóng vai trò là vật liệu chịu lực tốt, thép hộp còn mang lại sự linh hoạt trong thiết kế, thi công, đồng thời tiết kiệm chi phí bảo trì nhờ độ bền vượt trội theo thời gian.
Những tính năng này khiến thép hộp được tin dùng trong nhiều lĩnh vực từ xây dựng dân dụng, công nghiệp cho đến trang trí nội thất hoặc sản xuất cơ khí.
Ưu điểm thép hộp về độ bền, tính thẩm mỹ, khả năng chịu lực
Một trong những lý do khiến thép hộp được ưu ái trong ngành xây dựng và kỹ thuật là nhờ khả năng chịu lực rất tốt. Với kết cấu rỗng nhưng bền vững, thép hộp không dễ bị biến dạng, cong vênh dù chịu tải trọng lớn hoặc tác động từ môi trường. Bên cạnh đó, nhờ được sản xuất bằng quy trình công nghiệp hiện đại, thép hộp có bề mặt mịn, sắc nét, dễ dàng xử lý mạ kẽm, sơn tĩnh điện hoặc các phương pháp chống ăn mòn khác – điều này vừa đảm bảo thẩm mỹ, vừa kéo dài tuổi thọ sử dụng.
Ngoài ra, thép hộp có trọng lượng nhẹ hơn nhiều so với các vật liệu đặc, giúp giảm tải trọng công trình và chi phí vận chuyển, lắp đặt. Với tuổi thọ cao và ít phải bảo trì, sản phẩm này mang lại hiệu quả kinh tế vượt trội cho cả công trình lớn và nhỏ.
Ứng dụng thép hộp trong xây dựng dân dụng, cơ khí, nội thất
Nhờ tính linh hoạt về kích thước, độ dày cũng như khả năng chống ăn mòn, thép hộp được ứng dụng rộng rãi trong nhiều hạng mục thi công. Trong xây dựng dân dụng, thép hộp thường dùng làm khung nhà tiền chế, cột kèo, xà gồ, mái che, lan can, cầu thang, hay khung cửa sổ – tất cả những phần yêu cầu độ ổn định và an toàn cao. Với trọng lượng nhẹ và khả năng chịu tải tốt, thép hộp còn phù hợp với các công trình cao tầng hoặc các kết cấu lắp ghép cần thi công nhanh chóng.
Trong lĩnh vực cơ khí, thép hộp được ứng dụng để chế tạo khung máy, bệ đỡ thiết bị, xe đẩy, thùng chứa, hoặc các hệ thống cơ cấu yêu cầu độ chính xác và chắc chắn. Trong nội thất, sản phẩm này mang lại vẻ hiện đại, khỏe khoắn khi được dùng làm khung bàn ghế, giá kệ trưng bày, tủ sắt hoặc vách ngăn công nghiệp. Tùy theo mục đích sử dụng và môi trường tiếp xúc, người dùng có thể lựa chọn loại thép hộp đen, mạ kẽm thường hay mạ kẽm nhúng nóng để đảm bảo độ bền và thẩm mỹ tối ưu cho công trình.
Bảng trọng lượng thép hộp theo độ dày (kg/m)
Kích thước (mm) | 1.0mm | 1.2mm | 1.4mm | 1.5mm | 1.8mm | 2.0mm | 2.5mm | 3.0mm | 3.2mm | 3.5mm | 4.0mm | 4.5mm | 5.0mm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
20×20 | 0.92 | 1.08 | 1.24 | 1.31 | 1.56 | 1.71 | 2.12 | 2.52 | 2.68 | 2.90 | 3.32 | 3.70 | 4.08 |
40×40 | 1.83 | 2.16 | 2.48 | 2.63 | 3.13 | 3.44 | 4.28 | 5.10 | 5.42 | 5.85 | 6.70 | 7.47 | 8.24 |
50×50 | 2.30 | 2.72 | 3.13 | 3.32 | 3.96 | 4.36 | 5.44 | 6.48 | 6.88 | 7.42 | 8.50 | 9.50 | 10.50 |
75×75 | 3.47 | 4.11 | 4.74 | 5.04 | 6.01 | 6.61 | 8.25 | 9.84 | 10.46 | 11.28 | 12.92 | 14.44 | 15.96 |
100×100 | 4.63 | 5.51 | 6.40 | 6.76 | 8.05 | 8.77 | 10.93 | 13.08 | 13.98 | 15.14 | 17.30 | 19.39 | 21.48 |
50×100 | 3.16 | 3.76 | 4.36 | 4.60 | 5.49 | 6.00 | 7.52 | 9.00 | 9.58 | 10.34 | 11.86 | 13.31 | 14.76 |
75×150 | 4.77 | 5.67 | 6.57 | 6.93 | 8.28 | 9.06 | 11.39 | 13.71 | 14.66 | 15.83 | 18.16 | 20.38 | 22.60 |
100×200 | 6.37 | 7.56 | 8.74 | 9.22 | 11.03 | 12.07 | 15.18 | 18.28 | 19.56 | 21.10 | 24.21 | 27.17 | 30.13 |
📎 Lưu ý:
Trọng lượng tính theo thép đen mác SS400 hoặc tương đương.
Giá trị có thể chênh lệch 3–5% do dung sai độ dày, méo cạnh trong thực tế.
Cây thép hộp thông thường dài 6m, bạn có thể nhân khối lượng trên với 6 để tính tổng khối lượng/cây.
Bảng giá thép hộp
Giá thép hộp luôn biến động tùy theo nguyên vật liệu đầu vào, tỷ giá thị trường và nguồn cung. Dưới đây là bảng giá tham khảo mới nhất từ Thép Huy Phát, được cập nhật định kỳ theo biến động thị trường:
Giá thép hộp vuông
-
Thép hộp vuông 20x20x1.2mm: 17.000 VNĐ/kg
-
Thép hộp vuông 50x50x2.0mm: 18.500 VNĐ/kg
-
Thép hộp vuông 100x100x3.0mm: 22.000 VNĐ/kg
Giá trên có thể thay đổi tùy vào số lượng đặt hàng và thời điểm nhập kho.
Giá thép hộp chữ nhật
-
Thép hộp 40x80x2.0mm: 18.800 VNĐ/kg
-
Thép hộp 50x100x2.5mm: 20.500 VNĐ/kg
Giá thép hộp mạ kẽm
-
Hộp vuông 30x30x1.4mm mạ kẽm: 20.000 VNĐ/kg
-
Hộp chữ nhật 40x80x2.0mm mạ kẽm: 21.800 VNĐ/kg
Giá thép hộp đen
-
Từ 15.500 – 19.000 VNĐ/kg tùy loại và quy cách
Ghi chú về biến động giá
Giá có thể điều chỉnh hàng tuần theo giá phôi thép, tỷ giá nhập khẩu và chính sách ưu đãi của nhà máy. Để có bảng giá chính xác theo thời điểm, vui lòng liên hệ 0909.595.783.
Thép Hộp
Thép Hộp
Thép Hộp
Thép Hộp
Thép Hộp
Lưu ý khi lựa chọn và mua thép hộp
Người tiêu dùng cần thận trọng khi lựa chọn sản phẩm để tránh mua nhầm hàng giả, sai quy cách hoặc giá cao bất hợp lý.
Cách kiểm tra chất lượng sản phẩm
-
Quan sát lớp mạ (đối với thép mạ kẽm): đồng đều, sáng bóng
-
Kiểm tra bề mặt: không rỗ, không nứt, không gỉ
-
Đo kích thước thực tế: có đúng thông số kỹ thuật hay không
Tư vấn lựa chọn đúng loại phù hợp công trình
-
Công trình ngoài trời: ưu tiên thép hộp mạ kẽm nhúng nóng
-
Công trình nhà xưởng: chọn thép hộp đen hoặc mạ kẽm thông thường
-
Dự án nội thất: chọn loại nhẹ, bề mặt đẹp, dễ hàn
Lưu ý về xuất xứ, chứng chỉ CO/CQ, bảo hành
Chỉ nên mua từ nhà cung cấp uy tín, có hóa đơn, CO/CQ rõ ràng và chính sách hậu mãi minh bạch.
Cách vận chuyển và bảo quản thép hộp
Khâu vận chuyển và bảo quản ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng và độ bền sản phẩm.
Hướng dẫn vận chuyển an toàn
-
Dùng xe tải chuyên dụng, buộc chặt hàng tránh va đập
-
Tránh kéo lê thép hộp trên nền xi măng để không làm trầy xước
Cách bảo quản tại kho để tránh gỉ sét, cong vênh
-
Lưu kho nơi khô ráo, thoáng mát
-
Dùng tấm phủ khi để ngoài trời
-
Sắp xếp thẳng hàng, tránh chồng quá cao gây biến dạng
Mua thép hộp uy tín tại Công Ty TNHH TMDV Thép Huy Phát
Công Ty TNHH TMDV Thép Huy Phát là đơn vị chuyên cung cấp thép hộp chất lượng cao, phân phối đa dạng chủng loại với mức giá cạnh tranh và dịch vụ tận tâm. Với hơn 10 năm hoạt động trong ngành thép, Huy Phát cam kết mang đến cho khách hàng:
-
Sản phẩm chính hãng
-
Báo giá minh bạch – cập nhật liên tục
-
Giao hàng nhanh trong TP.HCM và các tỉnh
-
Hỗ trợ tư vấn miễn phí từ đội ngũ kỹ thuật chuyên sâu
Thông tin liên hệ mua thép hộp
-
Số điện thoại: 0909.595.783
-
Gmail: theptam.net@gmail.com
-
Địa chỉ: 113/19/2 Tân Chánh Hiệp 03 – Tân Chánh Hiệp – Quận 12 – TP. HCM