Giới thiệu thép tròn phi 4
Thép tròn phi 4 là loại thép tròn đặc có đường kính danh định 4mm, được sản xuất từ thép carbon thông dụng như CT3, SS400, hoặc các mác thép hợp kim thấp như S20C. Đây là sản phẩm dạng thanh tròn dài, bề mặt trơn hoặc chuốt bóng, được sử dụng trong nhiều ứng dụng từ cơ bản đến chuyên biệt.
Với đường kính nhỏ, sản phẩm phù hợp trong các công trình cần thép cốt nhỏ, khung giàn phụ, hoặc gia công các chi tiết nhỏ như bulong, chốt, trục xoay… Đồng thời, thép tròn phi 4 có khả năng chịu lực tốt, dẻo dai và có thể hàn, cắt dễ dàng nên rất được ưa chuộng trong sản xuất công nghiệp và cơ khí chính xác.
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn
Dưới đây là các thông số cơ bản và tiêu chuẩn kỹ thuật giúp người dùng xác định đúng loại thép tròn phi 4 cần sử dụng:
-
Đường kính danh định: 4mm
-
Chiều dài cây tiêu chuẩn: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
-
Trọng lượng trung bình: ~0.10 – 0.12 kg/m
-
Mác thép thông dụng: CT3, SS400, S20C
-
Tiêu chuẩn sản xuất:
-
JIS G4051 (Nhật Bản)
-
TCVN 1651-1:2008 (Việt Nam)
-
ASTM A36, A29M (Hoa Kỳ)
-
Tùy vào yêu cầu kỹ thuật của công trình, khách hàng có thể lựa chọn mác thép khác nhau để tối ưu hiệu quả sử dụng, từ độ cứng đến độ dẻo và khả năng gia công.
Ưu điểm nổi bật của thép tròn phi 4
Thép tròn phi 4 là dòng sản phẩm thép tròn đặc có đường kính nhỏ nhưng mang lại giá trị sử dụng lớn nhờ vào nhiều đặc tính kỹ thuật và công năng nổi bật. Với thiết kế gọn nhẹ, dễ dàng vận chuyển, khả năng chịu lực tốt và linh hoạt trong thi công, sản phẩm này không chỉ phù hợp cho các công trình dân dụng mà còn là giải pháp hiệu quả trong cơ khí chế tạo và sản xuất công nghiệp. Dưới đây là những ưu điểm vượt trội đã giúp thép tròn phi 4 trở thành lựa chọn đáng tin cậy cho nhiều đơn vị thi công và xưởng sản xuất trên toàn quốc.
Kích thước nhỏ gọn, tối ưu vận chuyển và lưu kho
Với đường kính chỉ 4mm, thép tròn phi 4 có thể dễ dàng bó gọn thành từng bó lớn nhưng vẫn đảm bảo trọng lượng nhẹ, thuận tiện trong khâu vận chuyển và bốc xếp. Sự nhỏ gọn giúp tiết kiệm không gian lưu kho, đặc biệt phù hợp với các đơn vị có diện tích lưu trữ hạn chế hoặc cần di chuyển sản phẩm qua các khu vực chật hẹp.
Ngoài ra, khả năng cắt theo chiều dài yêu cầu cũng giúp đơn vị thi công linh hoạt hơn trong việc tối ưu vật tư, giảm hao hụt vật liệu trong quá trình gia công.
Cấu trúc chắc chắn, khả năng chịu lực và đàn hồi tốt
Dù có kích thước nhỏ, thép tròn phi 4 vẫn thể hiện độ bền vượt trội nhờ cấu trúc đặc và đồng đều từ lõi ra ngoài. Sản phẩm có thể chịu kéo, chịu nén và chịu uốn tốt, đặc biệt là khi được sản xuất theo đúng tiêu chuẩn chất lượng (như JIS G4051, ASTM A29M). Đây là yếu tố then chốt giúp thép phi 4 thích hợp làm cốt phụ trợ, chốt liên kết hoặc chi tiết chịu tải nhẹ trong hệ kết cấu cơ khí. Độ đàn hồi tốt còn giúp sản phẩm hấp thụ lực tác động mà không bị biến dạng đột ngột, nâng cao tính an toàn trong vận hành.
Tính linh hoạt cao trong gia công và ứng dụng
Một trong những điểm mạnh nổi bật của thép tròn phi 4 là tính linh hoạt vượt trội. Sản phẩm có thể dễ dàng thực hiện các thao tác như uốn, cắt, hàn, khoan hay tiện trên nhiều loại máy móc thông dụng mà không làm suy giảm chất lượng cấu trúc thép. Nhờ vậy, thép tròn phi 4 rất phù hợp để gia công theo thiết kế riêng, kể cả trong các chi tiết phức tạp của ngành cơ khí chính xác, sản phẩm nội thất hay đồ dân dụng. Ngoài ra, sự tương thích với nhiều mác thép khác nhau như CT3, SS400 hay S20C còn giúp người dùng linh hoạt hơn trong lựa chọn vật liệu theo mục đích sử dụng.
Ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực công – nông – nghiệp
Không giới hạn trong một lĩnh vực cụ thể, thép tròn phi 4 được đánh giá cao nhờ khả năng thích nghi với nhiều môi trường sử dụng. Trong xây dựng, thép được dùng làm khung phụ, lưới đỡ, hoặc làm cốt thép nhỏ trong các chi tiết bê tông. Trong công nghiệp, sản phẩm có mặt ở nhiều xưởng chế tạo máy, nhà máy sản xuất phụ kiện, nơi cần chi tiết nhỏ nhưng chính xác. Ngoài ra, sản phẩm còn xuất hiện ngày càng nhiều trong đời sống hàng ngày như làm móc treo, chân bàn ghế, khung giàn, phụ kiện trang trí – nhờ vào đặc tính dễ gia công và giá thành hợp lý.
Hiệu quả kinh tế cao cho nhà thầu và đơn vị sản xuất
Không chỉ mạnh về mặt kỹ thuật, thép tròn phi 4 còn là lựa chọn tối ưu về mặt kinh tế. Do trọng lượng thấp, chi phí đầu tư ban đầu thường thấp hơn so với các loại thép có kích thước lớn. Hơn nữa, tính linh hoạt trong ứng dụng giúp giảm số lượng vật tư cần dùng trong nhiều công đoạn, hạn chế tình trạng thừa vật liệu, qua đó giảm chi phí sản xuất và thi công tổng thể. Đặc biệt với các đơn hàng lớn, đơn vị phân phối như Huy Phát thường có chính sách chiết khấu tốt, giúp khách hàng tối ưu ngân sách.
Ứng dụng thực tế của thép tròn phi 4
Với kích thước nhỏ và tính ứng dụng linh hoạt, thép tròn phi 4 có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực:
-
Xây dựng dân dụng và công nghiệp: Làm cốt thép phụ trợ trong dầm, sàn, cột trụ nhỏ; dùng trong các công trình phụ như tường rào, lan can, mái che…
-
Gia công cơ khí: Dùng làm trục quay, chốt liên kết, bulong nhỏ, chi tiết máy hoặc linh kiện cơ khí có tải trọng thấp.
-
Trang trí nội thất: Làm thanh đỡ, khung treo, chân kệ, phụ kiện trong thiết kế nội thất hiện đại.
-
Sản xuất đồ dân dụng: Làm móc treo, kệ treo, khung chậu, vật dụng cầm tay…
Nhờ đặc tính dễ gia công, bền chắc và chi phí thấp, sản phẩm phù hợp cho cả sản xuất đại trà và gia công tùy chỉnh.
Quy cách đóng gói và vận chuyển
Việc bảo quản và vận chuyển đúng cách giúp duy trì chất lượng thép tròn phi 4 trước khi đến tay khách hàng:
-
Quy cách đóng gói: Thép được bó thành từng kiện từ 50 đến 200 cây, buộc dây thép chắc chắn, đánh dấu rõ nguồn gốc và mác thép.
-
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây, có thể cắt theo yêu cầu số lượng lớn.
-
Hình thức vận chuyển: Giao hàng bằng xe tải, container hoặc xe máy tùy theo số lượng và vị trí giao hàng.
-
Chứng từ đi kèm: CO – CQ, phiếu xuất kho, hóa đơn VAT đầy đủ theo yêu cầu khách hàng.
Huy Phát cam kết hỗ trợ giao hàng tận nơi và linh hoạt phương án vận chuyển cho khách hàng toàn quốc.
Bảng giá thép tròn phi 4
Bảng giá thép tròn phi 4 thường được tính theo đơn vị kg hoặc theo cây 6m. Giá có thể thay đổi theo mác thép, số lượng đặt hàng và điều kiện vận chuyển.
Mác thép | Đơn vị | Giá tham khảo (VNĐ) |
---|---|---|
CT3 | Kg | 17.500 – 18.200 |
S20C | Kg | 18.000 – 19.500 |
SS400 | Cây 6m | 115.000 – 125.000 |
Lưu ý: Giá trên chưa bao gồm VAT. Với đơn hàng số lượng lớn hoặc khách hàng công trình, vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chiết khấu đặc biệt.
Hoặc xem thêm bảng giá thép tròn được cập nhật ngay ngày hôm nay
Hướng dẫn chọn mua và bảo quản hiệu quả
Để lựa chọn và sử dụng thép tròn phi 4 một cách hiệu quả, cần lưu ý các điểm sau:
-
Chọn đúng mác thép theo ứng dụng:
-
CT3: dùng trong công trình thông thường
-
SS400: dùng cho yêu cầu chịu lực cao hơn
-
S20C: dùng trong gia công chi tiết cơ khí
-
-
Kiểm tra thông số kỹ thuật trước khi nhận hàng: Đối chiếu kích thước, đường kính, chiều dài, độ bóng bề mặt.
-
Bảo quản đúng cách: Đặt nơi cao ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc trực tiếp nước mưa hoặc môi trường hóa chất. Dùng tấm lót hoặc kê cao khi lưu kho.
-
Gia công cẩn thận: Khi cắt hoặc hàn nên xử lý đầu thanh để tránh mất lớp chống oxy hóa, đảm bảo chất lượng sản phẩm lâu dài.
Mua thép tròn phi 4 uy tín tại Công Ty TNHH TMDV Thép Huy Phát
Để đảm bảo chất lượng và giá cả tốt nhất khi mua thép tròn phi 4, quý khách nên lựa chọn nhà cung cấp uy tín, có hàng sẵn kho, cung cấp đầy đủ chứng từ và hỗ trợ vận chuyển nhanh chóng. Công Ty TNHH TMDV Thép Huy Phát là địa chỉ tin cậy chuyên cung cấp thép tròn đặc phi nhỏ – phi lớn, luôn đảm bảo đúng quy cách, nguồn gốc và dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp.
-
Số điện thoại: 0909.595.783
-
Gmail: theptam.net@gmail.com
-
Địa chỉ: 113/19/2 Tân Chánh Hiệp 03 – Tân Chánh Hiệp – Quận 12 – TP. HCM
Thép Huy Phát cam kết mang đến sản phẩm đạt chuẩn, giá cạnh tranh và giao hàng đúng tiến độ cho mọi công trình.